
Quyết định số 333/1997/QĐ-NH2
Mô tả tài liệu
Quyết định số 333/1997/QĐ-NH2 của Ngân hàng Nhà nước huỷ bỏ và bổ sung một số mã ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong Quy định hệ thống mã ngân hàng, tổ chức tín dụng và kho bạc Nhà nước
Tóm tắt nội dung
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 333/1997/QĐ-NH2 Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 1997
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 333-NH2/QĐ NGÀY 9-10-1997
HUỶ BỎ VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ MÃ NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO
BẠC NHÀ NƯỚC TRONG "QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC
TCTD, KHO BẠC NHÀ NƯỚC" BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 133/QĐ-NH2
NGÀY 17-5-1997
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt nam, Pháp lệnh Ngân hàng, hợp tác xã tín
dụng và công ty tài chính ngày 23-5-1990;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và
trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 83/QĐ-NH2 ngày 9-4-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
về việc ban hành Quy chế Ngân hàng thành viên tham gia thanh toán điện tử liên ngân
hàng.
Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của Thủ tưởng Chính phủ về việc sử dụng
các dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ kế toán và thanh toán của các
Ngân hàng và tổ chức tín dụng.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Huỷ bỏ một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại điều 4
của "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước" ban
hành theo Quyết định số 133/QĐ-NH2 ngày 17-05-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước như sau:
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số thứ
tự cũ
Mã Ngân
hàng
1 2 3
10. TỈNH LAI CHÂU
Kho bạc Nhà nước
Kho bạc Nhà nước Điện Biên 6 19701065
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số thứ
tự cũ
Mã Ngân
hàng
1 2 3
11. TỈNH SƠN LA
Ngân hàng đầu tư & Phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Sơn La 1 20201012
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Phù Yên 1 20901011
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Chiềng Xung 2 20901023
3 Quỹ Tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng 3 20901035
4 Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn nông trường Chiềng Ve 4 20901047
5 Quỹ Tín dụng nhân dân Mộc Châu 5 20901059
14. TỈNH HẢI DƯƠNG
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Nam
Thanh
3 24204035
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Kim Môn 4 24204041
3 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Cẩm
Bình
5 24204053
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước huyện Nam Thanh 3 24701038
2 Kho bạc Nhà nước huyện Kim Môn 4 24204041
3 Kho bạc Nhà nước huyện Cẩm Bình 5 24701051
15. TỈNH HƯNG YÊN
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Phù Tiên 3 25204034
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước huyện Phù Tiên 2 257001020
18. TỈNH PHÚ THỌ
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số thứ
tự cũ
Mã Ngân
hàng
1 2 3
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển huyện Thanh
Sơn
3 28202034
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lập 25 28900257
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Phong 26 28900269
19. TỈNH VĨNH PHÚC
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương huyện Mê Linh 2 29201025
22. HÀ NAM
Quỹ tín dụng nhân dân
1 Quỹ tín dụng nhân dân Công Lý - Lý Nhân 8 32900088
32. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương thành phố Hồ Chí
Minh
2 50201023
Ngân hàng thương mại cổ phần
1 Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp 20 50330018
33. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khánh Hoà 2
2 Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu vực 3 3 51201030
Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo & PTNT thành phố Đà Nẵng 1 51204011
36. TỈNH BÌNH ĐỊNH
Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số thứ
tự cũ
Mã Ngân
hàng
1 2 3
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện khu vực
4
2 54204027
38. TỈNH KHÁNH HOÀ
Ngân hàng Ngoại thương
1 Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Khánh Hoà 1 56203012
39. TỈNH BÌNH THUẬN
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Chính 18 58900181
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Thạnh 19 58900193
43. TỈNH ĐẮC LẮC
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Đắc Lắc 1 62201017
47. TỈNH TÂY NINH
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Ngân 8 67900083
50. TỈNH LONG AN
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Cần Giộc 6 70701067
51. TỈNH ĐỒNG THÁP
Ngân hàng thương mại cổ phần
1 Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp 1 72340011
54. TỈNH BẾN TRE
Ngân hàng nông nghiệp& phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Giồng Trôm 3 77204035
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số thứ
tự cũ
Mã Ngân
hàng
1 2 3
1 Kho bạc Nhà nước Giồng Trôm 7 77701070
Điều 2: Bổ sung một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại điều 4
của "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng. Kho bạc Nhà nước "Ban
hành theo Quyết định số 133/QĐ-NH2 ngày 17-5-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước.
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
1. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng công thương Thanh Xuân 10 10201106
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Phòng thanh toán tập trung Ngân hàng đầu tư và phát
triển Trung ương
9 10202096
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Láng Hạ 9 10204090
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Tây Hồ 10 10701104
2 Kho bạc Nhà nước Thanh Xuân 11 10701111
10. TỈNH LAI CHÂU
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển huyện Phong
Thổ
2 19202020
Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Hội sở NHNo& phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu 10 19204102
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Huyện Điện Biên đông 9 19701097
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
11. TỈNH SƠN LA
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Sơn La 1 20202014
2 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Mộc Châu 2 20202026
Quỹ tín dụng nhân dân
1 Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên 1 20900016
2 Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng Xung 2 20900021
3 Quỹ tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng 3 20900033
4 Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn nông trường Chiềng Ve 4 20900045
5 Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu 5 20900057
13. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Ngân hàng thương mại cổ phần
1 Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu 4 23307013
2 Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh
nghiệp quốc doanh
5 23309015
Ngân hàng liên doanh
1 Chi nhánh Ngân hàng INDOVINA BANK 1 23502016
2 Chi nhánh Ngân hàng VIDPUBLIC BANK 2 23501014
14. TỈNH HẢI DƯƠNG
Ngân hàng nông nghiệp& phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo & phát triển nông thôn Kim Thanh 10 24204106
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Kinh Môn 11 24204118
3 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Bình Giang 12 24204125
4 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Cẩm Giàng 13 24204131
5 Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn Nam Sách 14 24204143
6 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Thanh Hà 15 24204157
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Cẩm Giàng 10 24701104
2 Kho bạc Nhà nước Bình Giang 11 24701116
3 Kho bạc Nhà nước Nam Sách 12 24701128
4 Kho bạc Nhà nước Thanh Hà 13 24701139
5 Kho bạc Nhà nước Kinh Môn 14 24701141
6 Kho bạc Nhà nước Kim Thành 15 24701153
15. Tỉnh Hưng Yên
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Hưng Yên 1 25202017
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Phù Cừ 8 25204087
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Tiên Lữ 9 25204099
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Phù Cừ 7 25701073
2 Kho bạc Nhà nước Tiên Lữ 8 25701081
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ tín dụng nhân dân khu vực tỉnh Hưng Yên 45 25900457
16. TỈNH BẮC GIANG
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương Lạng giang 2 26201021
18. Tỉnh Phú Thọ
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Phú Thọ 4 28201044
Ngân hàng đầu tư và phát triển
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Hùng Vương
thị xã Phú Thọ
4 28202046
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Phương 29 28900298
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Long 30 28900302
19. TỈNH VĨNH PHÚC
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Phúc Yên 3 29201037
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lập 36 29900365
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Cao Đại 37 29900379
20. TỈNH HÀ TÂY
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Trung 67 30900671
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ 68 30900683
3 Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Phú 69 30900695
4 Quỹ Tín dụng nhân dân Liên Quan 70 30900707
5 Quỹ Tín dụng nhân dân Phương Tú 71 30900719
6 Quỹ Tín dụng nhân dân Thọ Lộc 72 30900720
7 Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Quế 73 30900734
8 Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Tân 74 30900748
9 Quỹ Tín dụng nhân dân Chí Trung 75 30900752
10 Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Hưng 76 30900761
11 Quỹ Tín dụng nhân dân Trung tâm nghiên cứu bò và
đồng cỏ Ba Vì
77 30900773
26. TỈNH THANH HOÁ
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNO&phát triển nông thôn Sầm Sơn 23 36204239
31. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 NHNo& phát triển nông thôn huyện Quảng Điền 9 41204093
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Lộc 6 41900066
32. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Sở giao dịch 2 Ngân hàng đầu tư & phát triển 2 50202025
Ngân hàng Ngoại thương
1 Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Bình Tây
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Thủ Đức 8 50204083
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Phú Giáo 9 50204095
3 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn phòng giao dịch
Bình Khánh
10 50204107
Ngân hàng nước ngoài
1 CHINFON BANK 14 50607013
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Củ Chi 4 50900044
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Chợ Lớn 5 50900056
3 Quỹ Tín dụng nhân dân An Lạc 6 50900068
4 Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Bình 7 50900075
33. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Ngân hàng Công thương
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương Liên Chiểu 4 51201041
2 Chi nhánh Ngân hàng Công thương Ngũ Hành Sơn 5 51201053
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Hải Châu 4 51204047
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Thanh
Khê
5 51204059
3 Chi nhánh NHNo & phát triển nông thôn quận Liên
Chiểu
6 51204062
4 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Sơn Trà 7 51204076
5 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn quận Ngũ Hành
Sơn
8 51204088
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước quận Hải Châu 3 51701033
2 Kho bạc Nhà nước quận Thanh Khê 4 51701045
3 Kho bạc Nhà nước quận Liên Chiểu 5 51701057
4 Kho bạc Nhà nước quận Sơn Trà 6 51701069
5 Kho bạc Nhà nước quận Ngũ Hành Sơn 7 51701070
36. TỈNH BÌNH ĐỊNH
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNO& phát triển nông thôn - Văn phòng
đại diện miền Trung khu vực 4
10 54204105
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Diêu Trì 1 54900017
2 Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Tuy Phước 2 54900029
3 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Lộc 3 54900030
4 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Sơn 4 54900042
5 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hoà 5 54900054
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
6 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hưng 6 54900066
7 Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Nghi 7 54900078
8 Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Vinh 8 54900083
9 Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Trung 9 54900091
10 Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Giang 10 54900107
11 Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Tâm 11 54900119
12 Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Thành 12 54900120
13 Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Lộc 13 54900132
14 Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Hạnh 14 54900144
15 Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Hạnh 15 54900156
16 Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Tân 16 54900168
17 Quỹ Tín dụng nhân dân Ngô Mây 17 54900173
18 Quỹ Tín dụng nhân dân Khánh Tín 18 54900181
19 Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Phù Mỹ 19 54900195
20 Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp 20 54900209
21 Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Dương 21 54900210
22 Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Cường 22 54900222
23 Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Quan 23 54900234
24 Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Quan Bắc 24 54900246
25 Quỹ Tín dụng nhân dân Hoài Hương 25 54900258
26 Quỹ Tín dụng nhân dân Bồng Sơn 26 54900263
27 Quỹ Tín dụng nhân dân Khu vực tỉnh Bình Định 27 54900271
37. TỈNH PHÚ YÊN
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Hoà Trị 1 5590011
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
2 Quỹ tín dụng nhân dân Chí Thạnh 2 5590023
38. TỈNH KHÁNH HOÀ
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Khánh Hoà 1 56201019
Ngân hàng Ngoại thương
1 Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Nha Trang 2 56203024
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hoà 5 56204051
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Khánh Vĩnh 6 56204065
3 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn Khánh Sơn 7 56204079
39. TỈNH BÌNH THUẬN
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Thể 20 58900207
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Thắng 21 58900219
42. TỈNH KON TUM
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Quyết Thắng 4 61900045
43. TỈNH ĐẮC LẮC
Ngân hàng Ngoại thương
1 Ngân hàng Ngoại thương Đắc Lắc 1 62203010
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Đắc Lắc 1 62202019
2 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển EAKA 2 62202020
3 Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển KRONGBUK 3 62202032
45. TỈNH BÌNH DƯƠNG
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Bình An 6 65900067
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hoà 7 65900079
3 Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Thành 8 65900080
4 Quỹ Tín dụng nhân dân Dĩ An 9 65900092
5 Quỹ Tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa 10 65900108
46. TỈNH BÌNH PHƯỚC
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Bình 1 66900012
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Xoài 2 66900024
47. TỈNH TÂY NINH
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Ninh 10 67900107
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Tân 11 67900119
48. TỈNH ĐỒNG NAI
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn Nhơn Trạch 9 68204098
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Tân 19 68900198
2 Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Kiệm 20 68900203
49. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Ngân hàng đầu tư & phát triển
1 Ngân hàng đầu tư & phát triển Châu Thành 2 69202022
2 Ngân hàng đầu tư & phát triển Phú Mỹ 3 69202034
Ngân hàng Thương mại cổ phần
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
1 Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải -
Vũng Tàu
2 69302013
50. TỈNH LONG AN
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn khu vực Châu
Thành
16 70204164
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Châu Thành 14 70701145
2 Kho bạc Nhà nước Cần Giuộc 15 70701157
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thanh 25 70900252
2 Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Hoá 26 70900264
51. TỈNH ĐỒNG THÁP
Ngân hàng Công thương
1 Chi nhánh Ngân hàng Công thương thị xã Sa Đéc 2 72201025
Ngân hàng thương mại cổ phần
1 Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam 3 72328016
52. TỈNH AN GIANG
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ tín dụng nhân dân Tà Đảnh 32 74900327
54. TỈNH BẾN TRE
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn
1 Chi nhánh NHNo&phát triển nông thôn thị xã Bến Tre 9 77204090
2 Chi nhánh NHNo& phát triển nông thôn huyện Giồng
Trôm
10 77204101
Kho bạc Nhà nước
1 Kho bạc Nhà nước Giồng Trôm 9 77701096
Số
TT
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
Số TT
mới
Mã Ngân
hàng
1 2 3 4
56. TỈNH TRÀ VINH
Quỹ Tín dụng nhân dân
1 Quỹ tín dụng nhân dân Long Đức 13 79900138
2 Quỹ tín dụng nhân dân Càng Long 14 79900149
3 Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Kè 15 79900151
57. TỈNH CẦN THƠ
Ngân hàng thương mại cổ phần
1 Ngân hàng thương mại cổ phần Thạch Thắng chi nhánh
Vị Thanh
11 80347027
2 Ngân hàng thương mại cổ phần Thạnh Thắng chi nhánh
Cần Thơ
12 80347039
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng đơn
vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng giám đốc, Giám đốc Tổ chức tín dụng,
Kho bạc Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Lê Đức Thuý
(Đã ký)
QUYẾT ĐỊNH