
Chuyên đề logic học
Mô tả tài liệu
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề logic học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tóm tắt nội dung
Chuyên đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 1
Chuyên đề logic học
I) Các phép toán lô gic :
1) phép kéo theo :
A B , đọc là A kéo theo B .
Mệnh đề này chỉ sai khi A đúng , B sai .
Bảng giá trị chân lý :
A B A B
1 1 1
1 0 0
o 1 1
0 0 1
2) phép tương đương :
A B , đọc là A tương đương với B .
Mệnh đề đúng khi A và B đều có tính đúng sai .
Bảng giá trị chân lý : đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 2
A B A B.
1 1 1
1 0 0
0 1 1
0 0 1
3) phép hội :
A B : Đọc là A hội B.
Chỉ đúng khi cả A và B đều đúng.
Bảng giá trị chân lý :
A B A B.
1 1 1
1 0 0
0 1 0
0 0 0 đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 3
4) Phép tuyển :
A B . đọc A tuyển B
Mệnh đề chỉ sai khi cả A và B đều sai .
A B A B.
1 1 1
1 0 1
0 1 1
0 0 0
5) Phép phủ định :
A . đọc là phủ định của A .
Có giá trị chân lý trái ngược với A .
Bảng giá trị chân lý :
A A .
1 o
0 1 đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 4
Các ví dụ :
VD1 : a) lập bảng giá trị chân lý của mệnh đề AB
b) Rối chứng tỏ ( A B) ( AB ).
Giải :
A B B A A B AB
1 1 o 0 1 1
1 0 1 0 0 0
0 1 0 1 1 1
0 0 1 1 1 1
b) tư bảng trên ta thấy giá trị chân lý của hai mệnh đề trong mỗi trường hợp
là như nhau nên chúng tương đương vơi nhau .
chẳng hạn : hai mệnh đề sau là tương đương vơi nhau .
a) Nếu trời mưa thì tôi không đi học .
b) Nếu tôi đi học thì trời không mưa .
VD2 : a) Chứng tỏ : (A B) ( BA ).
b)chứng tỏ : ( BA ) ( BA ).
c) Chứng tỏ : ( BA ) ( BA ). đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 5
Áp dụng :
Ta sẽ có :( a 0 a2 >0. ) (
.
II) Hệ tiên đề ( công thức đúng nguyên thủy )
Có 4 nhóm ;
Nhóm I : có 2 tiên đề :
I1 : )( ABA
I2 : CABACBA
Nhóm II : có 3 tiên đề :
II1 : ABA
II2 : BBA .
II3: ))()(()( CBACABA
Nhóm III: có 3 tiên đề :
III1: BAA .
III2 : BAB .
III3: ))(()(()( cBACBBA .
Nhóm IV : có 3 tiên đề :
IV1 : )()( ABBA đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 6
IV2 : A A .
IV3: AA .
III)Áp dụng hệ tiên vào suy luận :
VD1 :a) Cm : ABBA
b)Cm ├ ))()(()( CACBBA .
Xét = { ACBBA ;; }. Rồi c tỏ : ├ BA .
c)cm : ├ ))(())(( CABCBA .
d)Cm : ├ A )( BAB
e)CM ├ (A )())( CBACB
f)Cm ├ )).(()( CBACBA
g)Cm ├ A AA .
Làm thêm :
1) Giải PT lo gic : BAXAX .
2) Đưa các công thức sau về dạng chuẩn hội , chuẩn tuyển :
a) A = yxyx .
b) B = )( yxxy
c) C = zxzyx )(
d) D = yyxx )( . đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 7
e) E = )()( zxyx .
h) H= )()(()( yzxyzyx .
VD2: : a) Hãy tìm hệ quả lô gic từ các tiên đề sau :
A )( CB và A B .
b) Cho hệ tiên đề F = {A CADCB ;, } . Chứng tỏ F DB .
VD3 : viết các mệnh đề sau dưới dang chuẩn tắc :
a) ( A )( CB )( CD) ( BA ).
b) ( )BA (CA).
IV)Áp dụng logic vào dạy và học toán :
Vd1 : hãy chỉ các sai lầm phổ biên khi học sinh giải bất phương trình sau :
122 xx
.
Hãy phân tích sai lầm đó .
VD2 :hãy giải pt mũ sau : 8 + 22-x =x + x 2x
Hãy phân tích cáu trúc bài toán .
VD3 :
Hãy giải PT : 3x +4x + 5x =6x .
Hãy nêu bài toán dạng tổng quát .
VD 4 : đề logic học .
Nguyễn Văn Nho 8
Cho 0 < a <1 . Hãy giải PT sau :
Hãy chỉ ra các khó khăn mà học sinh gặp phải .
VD5 : Hãy chỉ ra các sai lầm mà học sinh thường gặp phải khi giải PT sau :
4 xxx xxx .
VD 6 : hãy phân tích cấu trúc của phép chứng minh phản chứng .