
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND
Mô tả tài liệu
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày...
Tóm tắt nội dung
1
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 23/2012/QĐ-UBND An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và
Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
do địa phương quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá gồm 467 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý theo Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức
tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
nhà nước. Gồm 3 phần:
1. Phần A: Giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe.
2. Phần B: Giá một ngày giường bệnh.
3. Phần C: Giá các loại dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh, tổ chức thu và sử dụng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ mức thu một phần
viện phí đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trước đây trái với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (b/c);
- Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: HCTC, P. TH, VHXH, TT. Công báo - Tin học.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thế Năng
1
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ
NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang)
1. PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Số
TT
Số TT theo
mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Giá thu
(đồng)
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa Việc xác định v
1 1 Bệnh viện hạng II 12.000
2 2 Bệnh viện hạng III 8.000
3 3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 5.500
4 4 Trạm y tế xã 4.000
5 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000 Chỉ áp dụng đối với hội chẩn li
6 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100.000
7 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 100.000
8 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 300.000
2. PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
Số
TT
Số TT theo
mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Giá thu
(đồng)
10 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 268.000
B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có
11 2 Bệnh viện hạng II 80.000
12 3 Bệnh viện hạng III 56.000
13 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 40.000
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết
14 2 Bệnh viện hạng II 52.000
15 3 Bệnh viện hạng III 32.000
16 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 24.000
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ
17 2 Bệnh viện hạng II 40.000
18 3 Bệnh viện hạng III 28.000
19 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 18.400
B3.3 Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng
20 2 Bệnh viện hạng II 28.000
21 3 Bệnh viện hạng III 20.000
22 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 16.000
2
Số
TT
Số TT theo
mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Giá thu
(đồng)
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
23 2 Bệnh viện hạng II 96.000
B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
24 2 Bệnh viện hạng II 64.000
25 3 Bệnh viện hạng III 48.000
B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
26 2 Bệnh viện hạng II 60.000
27 3 Bệnh viện hạng III 40.0
B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
28 2 Bệnh viện hạng II 40.000
29 3 Bệnh viện hạng III 28.000
30 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 22.400
31 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 16.000
32 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 9.600
* Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B này tính cho 01 người/ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người
trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt.
3. PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1 SIÊU ÂM:
33 1 Siêu âm 35.000 35.000
34 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 296.000 296.000
35 3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 544.000
C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI
36 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 32.000 32.000
37 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 32.000 32.000
38 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 38.000 38.000
39 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 32.000 32.000
40 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 38.000 38.000
41 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 38.000 38.000
42 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 38.000 38.000
43 8 Khung chậu 38.000 38.000
3
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
44 1 Xương sọ (một tư thế) 32.000 32.000
45 2 Xương chũm, mỏm châm 32.000 32.000
46 3 Xương đá (một tư thế) 32.000 32.000
47 4 Khớp thái dương-hàm 32.000 32.000
48 5 Chụp ổ răng 32.000 32.
C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
49 1 Các đốt sống cổ 32.000 32.000
50 2 Các đốt sống ngực 38.000 38.000
51 3 Cột sống thắt lưng-cùng 38.000 38.000
52 4 Cột sống cùng-cụt 38.000 38.000
53 5 Chụp 2 đoạn liên tục 38.000 38.000
54 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 32.000 32.000
C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
55 1 Tim phổi thẳng 38.000 38.000
56 2 Tim phổi nghiêng 38.000 38.000
57 3 Xương ức hoặc xương sườn 38.000 38.000
C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
58 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 38.000 38.000
59 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 356.000 356.000
60 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 347.000 347.000
61 4 Chụp bụng không chuẩn bị 38.000 38.000
62 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 78.000 78.000
63 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 92.000 92.000
64 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 128.000 128.000
C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
65 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 239.000 239.000
66 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 266.000 266.000
67 3 Chụp vòm mũi họng 38.000 38.000
68 4 Chụp ống tai trong 38.000 38.000
69 5 Chụp họng hoặc thanh quản 38.000 38.00
70 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500.000 500.000
71 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 783.000
72 8 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 4.080.000
73 9 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 4.080.000
74 10 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) 4.800.000
4
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
dưới DSA
75 11 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 6.600.000
76 12
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan,
mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh
dục…)
6.640.000
77 13
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình
động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động
mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD),
mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
7.080.000
78 14 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 1.840.000
79 15
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và
đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và
tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
2.240.000
80 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 52.000 52.000
81 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 75.000 75.000
82 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 97.000 97.000
83 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 275.000 275.000
84 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 419.000 419.000
85 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 378.000 378.000
86 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 140.000 140.000
87 23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 140.000 140.000
88 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 176.000 176.000
89 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 374.000 374.000
90 26 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1.491.000
C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
91 1 Thông đái 64.000 58.000
92 2 Thụt tháo phân 40.000 36.000
93 3 Chọc hút hạch hoặc u 46.000 41.000
94 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 59.000 52.000
95 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 78.000 68.000
96 6 Chọc rửa màng phổi 104.000 91.000
97 7 Chọc hút khí màng phổi 69.000 60.000
98 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 43.000 38.000
99 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 94.000 82.000
100 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 116.000 102.000
101 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 100.000 88.000
5
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
102 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460.000 414.000
103 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300.000 270.000
104 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 740.000 666.000
105 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 395.000 356.000
106 16 Sinh thiết da 64.000 56.000
107 17 Sinh thiết hạch, u 104.000 91.000
108 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 88.000 77.000
109 19 Sinh thiết màng phổi 268.000 235.000
110 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 356.000 312.000
111 21 Nội soi ổ bụng 460.000 403.000
112 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 540.000 473.000
113 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 118.000 104.000
114 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết 176.000 154.000
115 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 148.000 130.000
116 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 212.000 186.000
117 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 96.000 84.000
118 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 156.000 137.000
119 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 264.000 231.000
120 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 328.000 287.000
121 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 544.000 476.000
122 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 460.000 403.000
123 33 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 34.000 29.000
124 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 400.000 350.000
125 35 Mở khí quản 452.000 396.000
126 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 372.000 326.000
127 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 584.000 511.000
128 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 628.000 550.000
129 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 824.000 721.000
130 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 672.000 588.000
131 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 336.000 294.000
132 42 Đặt nội khí quản 332.000 291.000
133 43 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 2.560.000 2.240.000
6
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
134 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 232.000 203.000
135 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1.360.000 1.190.000
136 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 760.000 665.0
137 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 70.000 61.000
138 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 83.000 73.000
139 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 992.000 868.000
140 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 54.000 48.000
141 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 376.000 329.000
142 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 720.000 630.000
143 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1.792.000 1.568.000
144 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 456.000 399.000
145 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 576.000 504.000
146 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 176.000 154.000
147 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 64.000 56.000
148 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 656.000 574.000
149 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 1.064.000 931.000
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
150 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 92.000 81.000
151 61 Châm (các phương pháp châm) 38.000 34.000
152 62 Điện châm 40.000 35.000
153 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 20.000 18.000
154 64 Xoa bóp bấm huyệt 22.000 20.000
155 65 Hồng ngoại 18.000 16.000
156 66 Điện phân 19.000 17.000
157 67 Sóng ngắn 22.000 19.000
158 68 Laser châm 50.000 43.000
159 69 Tử ngoại 22.000 19.000
160 70 Điện xung 20.000 18.000
161 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 17.000 15.000
162 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 17.000 15.000
163 73 Siêu âm điều trị 32.000 28.000
7
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
164 74 Điện từ trường 20.000 18.000
165 75 Bó Farafin 39.000 34.000
166 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 14.000 13.000
167 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 21.000 18.000
C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C3.1 NGOẠI KHOA
168 1 Cắt chỉ 36.000 32.000
169 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 48.000 42.000
170 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 64.000 56.
171 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 84.000 74.000
172 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 92.000 81.000
173 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 128.000 112.000
174 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 152.000 133.000
175 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 36.000 32.000
176 9 Tháo bột khác 30.000 27.000
177 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 124.000 109.000
178 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 160.000 140.000
179 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 168.000 147.000
180 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 184.000 161.000
181 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 144.000 126.000
182 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 84.000 74.000
183 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 64.000 56.000
184 17 Cắt phymosis 144.000 126.000
185 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 176.000 154.000
186 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 46.000 40.000
187 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 188.000 165.000
188 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 56.000 49.
189 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 180.000 158.000
190 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 52.000 46.000
191 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 132.000 116.000
192 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 144.000 126.000
193 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 560.000 490.000
194 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 144.000 126.000
195 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 440.000 385.000
196 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 56.000 49.000
197 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 132.000 116.000
198 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 56.000 49.000
8
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
199 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 132.000 116.000
200 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 44.000 39.000
201 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 132.000 116.000
202 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 44.000 39.000
203 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 112.000 98.000
204 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 112.000 98.000
205 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 476.000 417.000
206 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 248.000 217.000
207 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 396.000 347.000
208 41 Đặt và thăm dò huyết động 3.400.000 2.975.000
C3.2 SẢN PHỤ KHOA
209 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 84.000 74.000
210 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 196.000 172.000
211 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 420.000 368.000
212 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 464.000 406.000
213 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 512.000 448.000
214 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 424.000 371.000
215 7 Soi cổ tử cung 40.000 35.000
216 8 Soi ối 30.000 26.000
217 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 48.000 42.000
218 10 Chích apxe tuyến vú 96.000 84.000
219 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 172.000 151.000
220 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.240.000 1.085.000
221 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.280.000 1.120.000
222 14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 480.000 420.000
223 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 124.000 109.000
224 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 344.000 301.000
C3.3 MẮT
225 1 Đo nhãn áp 16.000 14.000
226 2 Đo Javal 15.000 14.000
227 3 Đo thị trường, ám điểm 14.000 13.000
228 4 Thử kính loạn thị 11.000 10.000
229 5 Soi đáy mắt 22.000 20.000
230 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 18.000 16.000
231 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 18.000 16.000
9
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
232 8 Thông lệ đạo một mắt 34.000 31.000
233 9 Thông lệ đạo hai mắt 58.000 52.000
234 10 Chích chắp/ lẹo 44.000 40.000
235 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 26.000 23.000
236 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 26.000 23.000
237 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 176.000 154.000
238 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 532.000 466.000
239 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 280.000 245.000
240 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 404.000 354.000
241 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 540.000 473.000
242 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 632.000 553.000
243 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 492.000 431.000
244 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 920.000 805.000
245 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 428.000 375.000
246 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 840.000 735.000
247 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 480.000 420.000
248 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 576.000 504.000
249 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 944.000 826.000
250 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 696.000 609.000
251 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 800.000 700.000
252 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 928.000 812.000
253 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.024.000 896.000
C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
254 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 117.000 104.000
255 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 117.000 104.000
256 3 Cắt Amiđan (gây tê) 140.000 124.000
257 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 167.000 148.000
258 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 176.000 156.000
259 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 68.000 60.000
260 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 140.000 124.000
261 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 113.000 100.000
262 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 477.000 424.000
263 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 117.000 104.000
264 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 158.000 140.000
265 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 131.000 116.000
266 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 207.000 184.000
10
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
267 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 185.000 164.000
268 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 351.000 312.000
269 16 Nạo VA gây mê 437.000 388.000
270 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 423.000 376.000
271 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 441.000 392.000
272 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 423.000 376.000
273 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 356.000 316.000
274 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 513.000 456.0
275 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 513.000 456.000
276 23 Cắt Amiđan (gây mê) 594.000 528.000
277 24 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1.737.000 1.544.000
278 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 428.000 380.000
279 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 477.000 424.000
280 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 671.000 596.000
281 28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.157.000 1.028.000
C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
282 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21.000 19.000
283 2 Nhổ răng số 8 bình thường 105.000 95.000
284 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 190.000 171.000
285 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 50.000 45.000
286 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 90.000 81.000
287 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.000 27.000
C3.5.2 Răng giả tháo lắp
288 7 Một răng 230.000 207.000
289 C3.5.3 Răng giả cố định
290 8 Răng chốt đơn giản 225.000 203.000
291 9 Mũ chụp nhựa 280.000 252.000
292 10 Mũ chụp kim loại 330.000 297.000
293 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
294 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 116.000 102.000
295 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 160.000 140.000
296 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 152.000 133.000
297 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 200.000 175.000
C5 XÉT NGHIỆM
C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
11
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
298 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 51.000 51.000
299 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 23.000 23.000
300 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 29.000 29.000
301 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 21.000 21.000
302 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 14.000 14.000
303 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 18.000 18.000
304 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 30.000 30.000
305 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 27.000 27.000
306 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 31.000 31.000
307 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 18.000 18.000
308 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 16.000 16.000
309 12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 30.000 30.000
310 13 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 52.000 52.000
311 14 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 32.000 32.000
312 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 24.000 24.000
313 16 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 288.000 288.000
314 17 Tìm tế bào Hargraves 50.000 50.000
315 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10.000 10.000
316 19 Co cục máu đông 12.000 12.000
317 20 Thời gian Howell 24.000 24.000
318 21 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 339.000 339.000
319 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 44.000 44.000
320 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 81.000 81.000
321 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 43.000 43.000
322 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 50.000 50.000
323 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 115.000 115.000
324 27 Xét nghiệm tế bào hạch 38.000 38.000
325 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 60.000 60.000
326 29 Nhuộm sudan den 60.000 60.000
327 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 72.000 72.000
328 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 80.000 80.000
329 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 72.000 72.000
330 33 Xác định BACTURATE trong máu 171.000 171.000
12
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
331 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 34.000 34.000
332 35 Định lượng Ca++ máu 17.000 17.000
333 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… (mỗi chất) 23.000 23.000
334 37 Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 38.000 38.000
335 38 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 23.000 23.000
336 39 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 26.000 26.000
337 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 22.000 22.000
338 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 22.000 22.000
339 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 29.000 29.000
340 43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 27.000 27.000
341 44 Phản ứng cố định bổ thể 27.000 27.000
342 45 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 27.000 27.000
343 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 83.000 83.000
344 47 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 234.000 234.000
345 48
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt
tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu
tố X, yếu tố XI)
252.000 252.000
346 49 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 195.000 195.000
347 50 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính) 392.000 392.000
348 51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 891.000 891.000
349 52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 86.000 86.000
350 53 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 174.000 174.000
351 54 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 563.000 563.000
352 55 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 63.000 63.000
353 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 95.000 95.000
354 57 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 88.000 88.000
355 58
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c)
(phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/
gián tiếp dương tính)
360.000 360.000
356 59 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 78.000 78.000
357 60 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 54.000 54.000
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
13
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
358 1 Pro-calcitonin 270.000 270.000
359 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 342.000 342.000
360 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 486.000 486.000
361 4 SCC 171.000 171.000
362 5 PRO-GRT 293.000 293.000
363 6 Tacrolimus 606.000 606.000
364 7 PLGF 612.000 612.000
365 8 SFLT1 612.000 612.000
366 9 Đường máu mao mạch 20.000 20.000
367 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 62.000 62.000
368 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 38.000 38.000
369 12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 270.000 270.000
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
370 1 Testosteron 70.000 70.000
371 2 HbA1C 75.000 75.000
372 3 Điện di miễn dịch huyết thanh 700.000 700.000
373 4 Điện di protein huyết thanh 236.000 236.000
374 5 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 144.000 144.000
375 6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 256.000 256.000
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
376 1 Định lượng Bacbiturate 24.000 24.000
377 2 Catecholamin niệu (HPLC) 312.000 312.000
378 3 Calci niệu 18.000 18.000
379 4 Phospho niệu 15.000 15.000
380 5 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 34.000 34.000
381 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 10.000 10.000
382 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 47.000 47.000
383 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.000 16.000
384 9 Amylase niệu 30.000 30.000
385 10 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 5.000 5.000
386 11 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 21.000 21.000
387 12 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 67.000 67.000
388 13 Định lượng Oestrogen toàn phần 24.000 24.000
389 14 Định lượng Hydrocorticosteroid 29.000 29.000
390 15 Porphyrin: Định tính 36.000 36.000
391 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 2.000 2.000
14
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
392 17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.000 4.000
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
393 1 Tìm Bilirubin 6.000 6.000
394 2 Xác định Canxi, Phospho 6.000 6.000
395 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9.000 9.000
396 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 32.000 32.000
397 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.000 6.000
C5.4
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm,
đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
398 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 28.000 28.000
399 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 46.000 46.000
400 3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 124.000 124.000
401 4 Kháng sinh đồ 132.000 132.000
402 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 160.000 160.000
403 6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 160.000 160.000
404 7 Định lượng HBsAg 336.000 336.000
405 8 Anti-HBs định lượng 78.000 78.000
406 9 PCR chẩn đoán CMV 536.000 536.000
407 10 Do tải lượng CMV (ROCHE) 1.408.000 1.408.000
408 11 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 600.000 600.000
409 12 RPR định tính 26.000 26.000
410 13 RPR định lượng 58.000 58.000
411 14 TPHA định tính 36.000 36.000
412 15 TPHA định lượng 120.000 120.000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
413 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 46.000 46.000
414 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 68.000 68.000
415 3 Công thức nhiễm sắc thể 384.000 384.000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ -
416 1 Protein dịch 13.000 13.000
417 2 Glucose dịch 17.000 17.000
418 3 Clo dịch 21.000 21.000
419 4 Phản ứng Pandy 8.000 8.000
420 5 Rivalta 8.000 8.000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
421 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm 185.000 185.000
15
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
Hemtoxylin Eosin
422 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 221.000 221.000
423 3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 234.000 234.000
424 4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 167.000 167.000
425 5 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 230.000 230.000
426 6 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 216.000 216.000
427 7 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 248.000 248.000
428 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 158.000 158.000
429 9 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 207.000 207.000
430 10 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 261.000 261.000
431 11 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 873.000 873.000
432 12 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 306.000 306.000
433 13 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 207.000 207.000
434 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 95.000 95.000
435 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 153.000 153.000
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT -
436 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 117.000 117.000
437 17 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 216.000
438 18 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 117.000 117.000
439 19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 405.000 405.000
440 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 43.000 43.000
441 21 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.017.000 1.017.000
442 22 Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 878.000 878.000
443 23 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 85.000 85.000
444 24 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 56.000
445 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 153.000
16
Giá thu (đồng)
Bệnh viện Số
TT
Số TT
theo
mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
hạng II hạng III, IV, không hạng
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
446 1 Điện tâm đồ 28.000 28.000
447 2 Điện não đồ 48.000 48.000
448 3 Lưu huyết não 25.000 25.000
449 4 Đo chức năng hô hấp 85.000 85.000
450 5 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 24.000 24.000
451 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 24.000 24.000
452 7 Test thanh thải Creatinine 44.000 44.000
453 8 Test thanh thải Ure 44.000 44.000
454 9 Test dung nạp Glucagon 28.000 28.000
455 10 Thăm dò các dung tích phổi 148.000 148.000
456 11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 276.000 276.000
C7 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
457 1
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4
hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng
Insullin hoặc Calcitonin
100.000
458 2 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 405.000
459 3 Xạ hình tụy 405.000
460 4
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG
hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc
Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
120.000
461 5 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 195.000
462 6 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 285.000
463 7 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 450.000
464 8 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395.000
465 9 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395.000
466 10 Chụp SPECT CT 720.000
467 11 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 315.000